Tên ngành: Công nghệ thực phẩm
Mã số: 8540101
Tên văn bằng: Thạc sỹ Công nghệ thực phẩm
Mục tiêu đào tạo:
PO1. Kiến thức cơ sở chuyên môn rộng để có thể thích ứng tốt với những công việc khác nhau của ngành Công nghệ Thực phẩm, có khả năng làm việc độc lập
PO2. Kỹ năng chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân cần thiết để thành công trong nghề nghiệp
PO3. Kỹ năng xã hội cần thiết để có khả năng làm việc trong tập thể đa ngành, đáp ứng đòi hỏi của các đề án công nghiệp liên quan tới nhiều ngành khác nhau.
PO4. Năng lực thiết kế, nghiên cứu phát triển sản phẩm của ngành Công nghệ Thực phẩm trong bối cảnh kinh tế, xã hội và môi trường thực tế.
PO5. Khả năng tự đào tạo, tự cập nhật kiến thức và tự nghiên cứu khoa học. Khả năng tìm tòi các vấn đề thực tiễn, vận dụng kiến thức và các thành tựu khoa học kỹ thuật sáng tạo để giải quyết các vấn đề thực tế.
Thời gian đào tạo: 2 năm
Hình thức đào tạo: Chính quy
Chuẩn đầu ra của chương trình:
+ Chuẩn đầu ra chương trình theo định hướng ứng dụng
PLO1 |
Vận dụng kiến thức cơ sở chuyên môn rộng để để giải quyết các vấn đề của ngành công nghệ thực phẩm. |
PLO2 |
Kết hợp phương pháp tư duy phân tích tổng hợp để hình thành ý tưởng về một đề án; lập phương pháp triển khai đề án trong sản xuất, thử nghiệm, dịch vụ thuộc lĩnh vực công nghệ thực phẩm. |
PLO3 |
Tổng hợp kiến thức xây dựng ý tưởng về một đề án nghiên cứu; lập phương án triển khai đề án; vận dụng kiến thức và đưa ra phương án thiết kế; tham gia thực hiện đề án |
PLO4 |
Phân tích các thông tin khoa học, công nghệ; áp dụng được các kiến thức công nghệ mới trong lĩnh vực nghiên cứu, sản xuất các sản phẩm của ngành công nghệ thực phẩm |
PLO5 |
Vận dụng sáng tạo các kiến thức để giải quyết những bất hợp lý, những thiếu sót công nghệ trong các dây chuyền sản xuất; kết hợp kỹ năng sử dụng các kỹ thuật và công cụ hiện đại của ngành công nghệ thực phẩm để đáp ứng yêu cầu kinh tế và xã hội. |
PLO6
|
Phân tích và thẩm định các vấn đề kỹ thuật trong bối cảnh toàn cầu về kinh tế, môi trường và xã hội. |
PLO7
|
Tổng hợp sáng tạo để hình thành ý tưởng về một đề án; thiết lập phương pháp triển khai đề án trong sản xuất, thử nghiệm, dịch vụ thuộc lĩnh vực công nghệ thực phẩm. |
PLO8 |
Phối hợp linh hoạt, chủ động, vận dụng tư duy sáng tạo trong công việc và điều chỉnh bản thân/ thực hiện tự đánh giá bản thân. |
PLO9 |
Quản lý thời gian, chủ động trong việc lập kế hoạch cho bản thân |
PLO10
|
Sáng tạo thử nghiệm những giải pháp mới và phát triển các công nghệ mới, sử dụng các kỹ thuật và công cụ hiện đại của ngành công nghệ Thực phẩm đáp ứng yêu cầu xã hội. |
PLO11 |
Thể hiện năng lực làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi trường hợp tác đa ngành, đa lĩnh vực và toàn cầu hóa. |
PLO12 |
Kết nối, giao tiếp với đối tác trong và ngoài nước. |
PLO13 |
Thích ứng và sử dụng tiếng Anh hiệu quả trong lĩnh vực ngành và giao tiếp, đạt điểm Tiếng Anh B2 trở lên |
PLO14 |
Thể hiện bản thân sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật, nghiêm túc trong công việc và tôn trọng sự đa dạng về văn hóa. |
+ Chuẩn đầu ra chương trình theo định hướng nghiên cứu
PLO1 |
Tổng hợp kiến thức cơ sở chuyên môn rộng để để giải quyết các vấn đề của ngành công nghệ thực phẩm. |
PLO2 |
Phân tích tổng hợp để hình thành ý tưởng về một đề án; lập phương pháp triển khai đề án trong sản xuất, thử nghiệm, dịch vụ thuộc lĩnh vực công nghệ thực phẩm. |
PLO3 |
Xây dựng ý tưởng về một đề án nghiên cứu; lập phương án triển khai đề án; vận dụng kiến thức và đưa ra phương án thiết kế; tham gia thực hiện đề án |
PLO4 |
Phân tích các thông tin khoa học, công nghệ; áp dụng được các kiến thức công nghệ mới trong lĩnh vực nghiên cứu, sản xuất các sản phẩm của ngành công nghệ thực phẩm |
PLO5 |
Tổng hợp các kiến thức để giải quyết những bất hợp lý, những thiếu sót công nghệ trong các dây chuyền sản xuất; kết hợp các kỹ năng sử dụng các kỹ thuật và công cụ hiện đại của ngành công nghệ thực phẩm để đáp ứng yêu cầu kinh tế và xã hội. |
PLO6
|
Phân tích và thẩm định các vấn đề kỹ thuật trong bối cảnh toàn cầu về kinh tế, môi trường và xã hội. |
PLO7
|
Tổng hợp sáng tạo để hình thành ý tưởng về một đề án; thiết lập phương pháp triển khai đề án trong sản xuất, thử nghiệm, dịch vụ thuộc lĩnh vực công nghệ thực phẩm. |
PLO8 |
Phối hợp linh hoạt, chủ động, vận dụng tư duy sáng tạo trong công việc và điều chỉnh bản thân/ thực hiện tự đánh giá bản thân. |
PLO9 |
Quản lý thời gian, chủ động trong việc lập kế hoạch cho bản thân |
PLO10 |
So sánh cập nhật thông tin chọn lọc về lĩnh vực công nghệ thực phẩm |
PLO11 |
Thể hiện năng lực làm việc độc lập và làm việc nhóm trong môi trường hợp tác đa ngành, đa lĩnh vực và toàn cầu hóa. |
PLO12 |
Kết nối, giao tiếp với đối tác trong và ngoài nước. |
PLO13 |
Thích ứng và sử dụng tiếng Anh hiệu quả trong lĩnh vực ngành và giao tiếp, đạt điểm Tiếng Anh B2 trở lên |
PLO14 |
Thể hiện bản thân sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật, nghiêm túc trong công việc và tôn trọng sự đa dạng về văn hóa. |