Giới thiệu chung:
Bộ môn Công nghệ sinh học được thành lập năm 2010 trên cơ sở tách ra từ bộ môn Công nghệ sinh học và Bảo quản chế biến. Đến nay bộ môn gồm 10 thành viên bao gồm 9 cán bộ giảng dạy và 1 cán bộ kỹ thuật, trong đó 1GS, 2 PGS TS, 4 TS và 3 ThS. Đội ngũ cán bộ giảng dạy được đào tạo bài bản tại các nước có nên khoa học công nghệ tiên tiến như Mỹ, Anh, Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan. Bộ môn Công nghệ sinh học quản lý và đào tạo kỹ sư, thạc sỹ và tiến sỹ chuyên ngành Công nghệ Sinh học.
Kể từ ngày đầu thành lập, Bộ môn đã và đang chủ trì, tham gia hàng chục đề tài nghiên cứu các cấp và công bố nhiều bài báo khoa học về các lĩnh vực công nghệ sinh học.
Danh sách cán bộ:
Danh sách cán bộ của Bộ môn CNSH
1 |
PGS.TS Nguyễn Tiến Dũng Trưởng bộ môn |
Sinh học ứng dụng |
Hàn Quốc |
2 |
TS. Nguyễn Xuân Vũ |
Công nghệ sinh học |
Thái Lan |
3 |
GS.TS Ngô Xuân Bình |
Sinh học phân tử |
Nhật Bản |
4 |
PGS.TS Dương Văn Cường |
Công nghệ Sinh học |
Anh |
5 |
TS. Bùi Trí Thức |
Sinh học phân tử |
Đức |
6 |
TS. Phạm Bằng Phương |
Công nghệ sinh học |
Hàn Quốc |
7 |
TS. Dương Mạnh Cường |
Kỹ thuật sinh học môi trường |
Hoa Kỳ |
8 |
ThS. Nguyễn Thị Tình |
Di truyền, chọn giống |
Việt Nam |
9 |
ThS. Bùi Đình Lãm |
Công nghệ vi sinh |
Đài Loan |
|
Chương trình đào tạo:
Đào tạo đại học: Kỹ sư Công nghệ Sinh học (4 năm)
Đào tạo sau đại học:
- Thạc sỹ Công nghệ Sinh học định hướng ứng dụng (2 năm)
- Thạc sỹ Công nghệ Sinh học định hướng nghiên cứu (2 năm)
- Tiến sỹ Công nghệ Sinh học (4 năm)
Các hướng nghiên cứu chính:
1. Công nghệ sinh học thực vật
- Nghiên cứu quy trình nhân nhanh một số cây trồng: cây hoa cây lâm nghiệp, cây ăn quả, cây dược liệu,...
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ nuôi cấy tế bào thực vật trong chọn tạo giống cây trồng.
- Nghiên cứu ứng dụng chỉ thị phân tử trong xác định loài, đánh giá đa dạng di truyền và lập bản đồ gen trong chọn tạo giống cây trồng.
- Nghiên cứu tạo giống cây trồng bằng công nghệ chuyển gen, chỉnh sửa gen
2. Công nghệ sinh học trong bảo vệ thực vật
- Nghiên cứu ứng dụng, sản xuất thử nghiệm một số chế phẩm vi sinh vật ứng dụng trong trồng trọt như phân bón vi sinh, thuốc trừ sâu sinh học, chất kích thích điều hòa sinh trưởng.
- Nghiên cứu sản xuất các bộ kit để chẩn đoán bệnh trên cây trồng
- Nghiên cứu cơ chế bệnh học phân tử thực vật
3. Công nghệ sinh học trong chăn nuôi, thú y
- Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn giống vật nuôi
- Nghiên cứu dịch tễ học phân tử các bệnh truyền nhiễm trên gia súc, gia cầm.
- Nghiên cứu sản xuất các kit chẩn đoán bệnh truyền nhiễm trên gia súc, gia cầm.
4. Công nghệ sinh học trong bảo quản chế biến
- Nghiên cứu đánh giá tính đa dạng của nguồn tài nguyên vi sinh vật, xây dựng cơ sở dữ liệu nguồn gen vi sinh vật
- Nghiên cứu ứng dụng CNSH hiện đại để phân lập và tạo ra các chủng vi sinh vật mới, có chất lượng tốt, ổn định, hiệu suất lên men cao góp phần phát triển mạnh ngành công nghệ chế biến
5. Công nghệ sinh học môi trường
- Nghiên cứu ứng dụng vi sinh vật trong xử lý môi trường
Danh sách đề tài đã và đang thực hiện trong 5 năm gần đây
Số TT |
Tên đề tài |
Cấp quyết định, mã số |
1 |
Xác định và phân tích vai trò của các yếu tố điều hòa hoạt động - CRE của một số gen chuyên biệt hạt phấn lúa |
Nafosted. Mã số 106.03-2017.19 |
2 |
Nghiên cứu bảo tồn và phát triển nguồn gen cam Bố Hạ, Bắc Giang |
Cấp Quốc gia (Đề tài bảo tồn và khai thác nguồn gen), NVQG-2017/17 |
3 |
Nghiên cứu bảo tồn và phát triển nguồn gen Sói rừng (Sarcandra glabra (Thunb.) Nakai) có giá trị kinh tế cao tại tỉnh Hà Giang. |
Bộ Giáo dục và Đào tạo, CT - 2018 - TNA - 06 |
4 |
Nghiên cứu chỉ thị phân tử methyl hóa DNA tự do của bệnh nhân ung thư đại trực tràng ở Việt Nam |
Nafosted. Mã số 108.022018.313 |
5 |
Nghiên cứu khai thác nguồn gen và chọn tạo chủng giống gốc nấm Vân chi (Trametes versicolor) ở khu vực miền núi phía Bắc |
B2020-TNA-03 |
6 |
Nghiên cứu tăng kích thước hạt ở cây lúa bằng kỹ thuật chỉnh sửa hệ gen CRISPR/Cas9 |
Nhiệm vụ Hợp tác quốc tế cấp quốc gia, thuộc Chương trình Hợp tác song phương, đa phương về khoa học công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ, 2019 - 2021 |
7 |
Nghiên cứu tạo giống dậu tương chuyển gen kìm hãm già hóa bộ lá và tăng kích thước hạt |
NĐT.49.KR/18 |
8 |
Ứng dụng chỉ thị phân tử trong phân loại, chọn lọc và xác định thành phần hoạt chất chính ở một số loài dược liệu có giá trị khu vực miền núi phía Bắc |
CT2020.03.DTN.07 |
9 |
Bảo tồn nguồn gen cây Hồng Việt Cường huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên |
ĐTQG.02/2019 |
10 |
Nghiên cứu bảo tồn và phát triển nguồn gen Đẳng sâm Bắc (Codonopsis pilosula (Franch.) Nannf.) có giá trị kinh tế cao tại tỉnh Hà Giang. |
Cấp Bộ, 2019 |
11 |
Nghiên cứu ứng dụng auxin và gibberelin trong chọn tạo quả cà chua không hạt |
T2021-11.GV |
12 |
Nghiên cứu vai trò của một số gene liên quan đến giai đoạn đầu quá trình xâm nhiễm vào cây cà chua của nấm Verticillium dahliae |
B2020-TNA-04 |
13 |
Nghiên cứu bảo tồn và phát triển nấm Thượng Hoàng (Phellinus spp.) sản sinh hoạt chất chống tế bào ung thư phân lập từ các tỉnh miền núi phía Bắc. |
Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2019 |
14 |
Ứng dụng chỉ thị DNA trong phân tích thành phần và đánh giá đa dạng di truyền một số loài dược liệu có giá trị tại khu vực miền núi phía Bắc |
Bộ Giáo dục và Đào tạo, 2021 |
Danh mục các bài báo công bố trong 5 năm gần đây
Số TT |
Tên công trình |
Tên tác giả |
Năm và nguồn công bố |
---|---|---|---|
I |
Các bài báo công bố trên tạp chí trong nước |
||
1 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số chất kích thích sinh trưởng đến quá trình tái sinh và nhân nhanh cây bình vôi trắng (Stephania rotunda Lour). |
Nguyễn Thị Tình, Ngô Xuân Bình, Nguyễn Tiến Dũng |
Tạp chí NN&PTNT , 2017 |
2 |
Nghiên cứu nhân giống invitro lan hài gấm (paphiopedilum concolor). |
Nguyễn Thị Tình, Nguyễn Tiến Dũng, Phạm Thị Nam, Chu Thúc Đạt, Ngô Xuân Bình |
Tạp chí NN&PTNT, 2017 |
3 |
Nhân giống in vitro loài lan hài bản địa (Hài Giáp - Paphiopedilum malipoense Chen & Z.H.Tsi). |
Nguyễn Thị Tình, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Văn Duy, Đào Xuân Thanh, Chu Thúc Đạt, Ngô Xuân Bình |
Tạp chí NN&PTNT , 2017 |
4 |
Đặc điểm nông sinh học và mối quan hệ di truyền của một số giống quýt (Citrus Recutilata Blanco) tại khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam |
Dương Hữu Lộc, Nguyễn Xuân Vũ, Vũ Thị Thu Thủy, Nguyễn Thị Tâm |
Tạp chí KHCN, Đại học Thái Nguyên, 2017 |
5 |
Tách dòng và phân tích trình tự đoạn gen mã hóa độc tố ApxIA từ Actinobacillus pleuropneumoniae |
Hoàng Thị Huyền Trang, Nguyễn Thu Ngà, Dương Văn Cường, Phạm Bằng Phương |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 2018 |
6 |
Nghiên cứu khả năng nhân nhanh cây khoai mỡ (Dioscorea alat L.) bằng kỹ thuật in vitro. |
Nguyễn Thị Tình, Dương Thị Liên, Vũ Thị Thanh Hằng, Đinh Thị Kim Hoa, Vi Đại Lâm, Nguyễn Xuân Vũ, Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Tiến Dũng |
Tạp chí Khoa học NN&PTNT, 2018 |
7 |
Nhân giống in vitro loài lan hài bản địa (Hài Giáp -Paphiopedilum malipoense Chen & ZH.Tsi) |
Nguyễn Thị Tình, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Văn Duy, Chu Thúc Đạt, Đào Xuân Thanh, Ngô Xuân Bình |
Tạp chí Khoa học NN&PTNT, 2018 |
8 |
Nghiên cứu nhân giống in vitro cây Nhân sâm (Panax ginseng C.A. Meyer). |
Nguyễn Thị Tình, Dương Thị Liên, Vũ Thị Thanh Hằng, Định Thị Kim Hoa, Vi Đại Lâm, Nguyễn Xuân Vũ, Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Tiến Dũng |
Tạp chí KH&CN Đại học Thái Nguyên, 2018 |
9 |
Ảnh hưởng của một số yếu tố đến sinh trưởng và Tạo sinh khối nấm lim xanh (Ganoderma lucidum (leyss. Ex fr.) Karst) in vitro thu thập từ tỉnh Thanh Hóa |
Phạm Bằng Phương, Nguyễn Thị Tình, Vi Đại Lâm, Trần Văn Chí, Hoàng Văn Nâng, Nguyễn Tiến Dũng, Ngô Xuân Bình |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2018 |
10 |
Biểu hiện và tinh sạch amidase aliphatic từ Rhodococcus erythropolis PR4 |
Nguyễn Hà Thu, Nguyễn Xuân Vũ, Phạm Bằng Phương |
Khoa học và Công nghệ, 2018 |
11 |
Tách dòng, phân tích trình tự đoạn gen mã hoá độc tố Apx IA từ Actinobacillus pleuropleumoniae |
Hoàng Thị Huyền Trang, Nguyễn Thị Thu Ngà, Dương Văn Cường, Phạm Bằng Phương |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 2018 |
12 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chất kích thích sinh trưởng đến khả năng tái sinh chồi cây lan hài xuân cảnh (Paphiopedilum canhii) bằng phương pháp in vitro. |
Nguyễn Thị Tình, Nguyễn Tiến Dũng, Chu Thúc Đạt, Ngô Xuân Bình |
Tạp chí NN&PTNT, 2018 |
13 |
Ảnh hưởng của một số yếu tố đến sinh trưởng và tạo sinh khối nấm lim xanh (Ganoderma lucidum (leyss. ex fr.) Karst) in vitro thu thập từ tỉnh Thanh Hóa. |
Phạm Bằng Phương, Nguyễn Thị Tình, Vi Đại Lâm, Trần văn Chí, Nguyễn Tiến Dũng, Ngô Xuân Bình |
Tạp chí NN&PTNT, 2018 |
14 |
Tách dòng và thiết kế Vector chuyển gen AtHSP 101 phục vụ công tác chọn tạo giống cây trồng chịu nóng ở Việt Nam. |
Nguyễn Tiến Dũng, Trần Thị Mai, Nguyễn Xuân Vũ |
Tạp chí NN&PTNT, 2018 |
15 |
Nghiên cứu nhân giống in vitro cây nhân sâm (Panax ginseng C.A. Meyer ). |
Nguyễn Thị Tình, Dương Thị Liên, Vũ Thị Thanh Hằng, Đinh Thị Kim Hoa, Vi Đại Lâm, Nguyễn Xuân Vũ, Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Tiến Dũng |
Tạp chí KH&CN ĐH Thái Nguyên, 2018 |
16 |
Tách dòng và thiết kế vector chuyển gene chịu hạn AtYUCCA6 từ cây Arabidopsis thialina, |
Ma Thị Thu Lệ, Trương Kim Oanh, Ngô Bảo Oanh, Nguyễn Thị Tình, Bùi Tri Thức, Nguyễn Tiến Dũng |
Tạp chí NN&PTNT, 2019 |
17 |
Thiết kế vector chuyển gen tăng năng suất hạt Atbbx32 phân lập từ cây Arabidopsis thaliana. |
Nguyễn Trinh Hoàng Anh, Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Tri Thức |
Tạp chí NN&PTNT, 2019 |
18 |
Tách dòng và thiết kế Vector chuyển gene chịu lạnh AtCBF1 từ cây Arabidopsis Thialina. |
Nguyễn Tiến Dũng, Trần Thị Mai, Nguyễn Xuân Vũ, Nguyễn Hữu Thọ, Ngô Xuân Bình |
Kỷ yếu Hội nghị CNSH toàn quốc năm 2018. |
19 |
Nghiên cứu nguồn gốc phát sinh và mối liên hệ giữa các đợt lộc ở cây bưởi Da xanh tại Thái Nguyên, |
Chu Thúc Đạt, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn THị Tình, Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Tri Thức, Tống Hoàng Huyên, Ngô Xuân Bình |
Tạp chí NN&PTNT, 2019 |
20 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của cắt tỉa đến sinh trưởng và năng suất quả ở cây bưởi da xanh tại Thái Nguyên. |
Chu Thúc Đạt, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Thị Tình, Bùi Trí Thức, Tống Hoàng Huyên, Nguyễn Văn Liễu, Ngô Xuân Bình |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam , 2019 |
21 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của thời điểm khoanh vỏ đến khả năng cho năng suất ở cây bưởi Da xanh tại Thái Nguyên, |
Chu Thúc Đạt, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Tình, Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Tri Thức, Tống Hoàng Huyên, Ngô Xuân Bình |
Tạp chí NN&PTNT, 2019 |
22 |
Đánh giá nguồn gen giống đậu tương cúc bóng tại huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên |
Nguyễn Thanh Hoàn, Vũ Hoài Nam, Ma Thị Trang, Hoàng Thị Huyền Trang, Trần Minh Quân, Dương Văn Cường |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Đại học Thái Nguyên, 2019 |
23 |
Ảnh hưởng của điều kiện dinh dưỡng đối với năng suất tạo quả thể và hàm lượng cordycepin ở nấm Đông trùng hạ thảo |
Vũ Hoài Nam, Ma Thị Trang, Trần Văn Phùng, Nguyễn Huy Thuần, Dương Văn Cường |
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 2019 |
24 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường nhân giống cấp 1 tới khả năng hình thành quả thể nấm Đông trùng hạ thảo Cordyceps militaris |
Vũ Hoài Nam, Ma Thị Trang, Trần Văn Phùng, Nguyễn Huy Thuần, Dương Văn Cường |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 2019 |
25 |
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lên men tỏi đen từ giống tỏi bản địa Đồng Mu Cao Bằng.
|
Nguyễn Thị Tình, Đinh Thị Kim Hoa, Phạm Bằng Phương,Tạ Thị Lượng, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Sinh Huỳnh, Kiều Thị Thu Hương, Ngô Xuân Bình |
Tạp chí KHCN ĐH Thái Nguyên, 2019 |
26 |
Nghiên cứu quy trình tách chiết Flavonoid từ cây gai xanh (Boehmeria nivea (L.) Gaud) thu hai từ Cao Bằng |
Trần Văn Chí, Nguyễn Sinh Huỳnh, Lưu Hồng Sơn, Nguyễn Thị Hồng Ngọc, Vũ Thị Diệp |
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2019 |
27 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của một số biện pháp thâm canh đến năng suất tỏi đồng mu |
Nguyễn Thị Tình, Phạm Bằng Phương, Bùi Tri Thức, Nguyễn Văn Bình, Vi Đại Lâm, Lưu Hồng Sơn, Ngô Xuân Bình |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ, 2019 |
28 |
Tách dòng và xác định trình tự gene BS1 liên quan đến kích thước hạt ở cây đậu tương DT22 (Glycine max (L.) Merr.) |
Nguyễn Trinh Hoàng Anh, Bùi Tri Thức, Nguyễn Tiến Dũng, Trần Văn Điền |
Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2020 |
30 |
Hiện trạng công nghệ chỉnh sửa gen CRISPR/Cas9 trong cải tiến một số tính trạng ở cây lúa và triển vọng ở Việt Nam |
Nguyễn Tiến Dũng, Lã Văn Hiền |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2020 |
31 |
Nghiên cứu khả năng tái sinh in vitro ở một số giống lúa (Orzyza sativar L.) phục vụ nghiên cứu chuyển gen |
Lã Văn Hiền, Nguyễn Văn Thành, Nguyễn Xuân Vũ, , Bùi Tri Thức, Nguyễn Thị Tình, Ngô Xuân Bình, Nguyễn Tiến Dũng |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2020 |
32 |
Ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng GA3 đến tỷ lệ đậu quả, năng suất và chất lượng quả bưởi Da Xanh tại Thái Nguyên. |
Bùi Tri Thức, Chu Thúc Đạt, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Thị Tình, Lã Văn Hiền, Nguyễn Văn Duy, Ngô Xuân Bình |
Tạp chí NN&PTNT, 2021 |
33 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm phân bón lá đến năng suất và phẩm chất thanh long ruột đỏ tại Thái Nguyên. |
Đào Xuân Thanh, Lã Văn Hiền, Nguyễn Tiến Dũng, Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Văn Hồng, Nguyễn Văn Duy, Ngô Xuân Bình |
Tạp chí NN&PTN, 2021 |
34 |
Ảnh hưởng của liều lượng phân bón đến năng suất, chất lượng quả thanh long ruột đỏ tại Thái Nguyên |
Đào Xuân Thanh, Lã Văn Hiền, Nguyễn Tiến Dũng, Bùi Tri Thức, Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Minh Tuấn, Trần Đình Hà, Nguyễn Thị Hà, Ngô Xuân Bình |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2021 |
35 |
Determination of total protein and lipid contents in some soybean varieties |
Nguyen Tien Dung và cs |
KH&CN Việt Nam, 2022 |
36 |
Screening and detecting GS3mutant-rice lines generated by CRISPR/Cas9 technology |
Nguyen Tien Dung và cs |
KH&CN Việt Nam, 2022 |
II. Các bài báo công bố trên tạp chí quốc tế thuộc danh mục ISI
Số TT |
Tên công trình |
Tên tác giả |
Năm và nguồn công bố |
---|---|---|---|
1 |
Expression analysis of two rice pollen-specific promoters using homologous and heterologous systems. |
Tien Dung Nguyen, Moe Moe Oo, Hyun-Kyung Bae, Sunok Moon, Sung Aeong Oh, Jeong Hoe Kim, Moon-Soo Soh, Jong Tae Song, Ki-Hong Jung, Soon Ki Park |
Plant Biotechnol Rep, 2015 |
2 |
Application of rice microspore-preferred promoters to manipulate early pollen development in Arabidopsis, a heterologous system, |
Nguyen TD, Moon S, Oo MM, Tayade R, Oh SA, Jung KH, Park SK |
Plant Rep, 2016 |
3 |
Genome-wide identification and analysis of rice genes preferentially expressed in pollen at an early developmental stage. |
Nguyen TD, Moon S , Nguyen VNT, Gho Y, Soh MS, Song JT, An G, Oh SA, Park SK, Jung KH |
Plant Mol Biol, 2016 |
5 |
In vitro propagation of a Vietnam endemic Lady’s slipper orchid (Paphiopedilum vietamense O.Gruss & Perner). |
Thi Tinh Nguyen, Tien Dung Nguyen, Xuan Thanh Dao, Truc Dat Chu, Xuan Binh Ngo |
Journal of Horticulture and Plant Research, 2018
|
6 |
Effective Strategies for Enhancing Tolerance to High‑Temperature Stress in Rice during the Reproductive and Ripening Stages. |
Rupesh Tayade, Tien Dung Nguyen, Sung Aeong Oh, Yong Sik Hwang, In Sun Yoon, Rupesh Deshmuk, Ki-Hong Jung, Soon Ki Park |
Plant Breed. Biotech, 2018 |
7 |
The Verticillium dahliae transcription factors Som1 and Vta3 control microsclerotia formation and sequential steps of plant root penetration and colonisation to induce disease |
Tri-Thuc Bui, Rebekka Harting, Susanna A. Braus-Stromeyer, Van-Tuan Tran, Oliver Valerius, Rabea Schlüter, Claire E. Stanley, Alinne Ambrósio, Gerhard H. Braus |
New phytologist (ISSN: 1469-8137), 2018 |
8 |
Patterns and Strength of Pollen Tube Arrest in Self–incompatible Citrus Accessions (Rutaceae) |
Binh Xuan Ngo, Thuc Dat Chu, Akira Ưakana, Tri Thuc Bui, Dung Tien Nguyen, Tinh Thi Nguyen, Ha Thu Nguyen, Jung-Hee Kim and Kaori Sakai |
J. Fac. Agr., Kyushu Univ, 2019 |
9 |
High daytime temperature induces male sterility with developmental defects in male reproductive organs of Arabidopsis. |
Tien Dung Nguyen, Seonghoe Jang, Moon‑Soo Soh, Jinwon Lee, Sang Dae Yun, Sung Aeong Oh, Soon Ki Park |
Plant Biotechnology Reports, 2019 |
10 |
In vitro shoot regeneration from epicotylseedling segment of Vietnamese pummelo (Citrus grandis l. osbeck) cultivars. |
Van-Hien La, Thuc–Dat Chu, Van-Duy Nguyen, Xuan-Binh Ngo and Tien-Dung Nguyen |
Plant Cell Biotechnology and Molecular Biology, 2021 |
11 |
Dentification of Ganoderma lucidum (curtis) p. karst. species isolated from ironwood (erythrophleum fordii oliver) in Viet Nam act through by its1 sequence. |
Thi -Tinh Nguyen, Tri-Thuc Bui, Bang -Phuong Pham, Huu- Tho Nguyen, Xuan- Binh Ngo, Van- Hien La and Tien- Dung Nguyen |
Plant Cell Biotechnology and Molecular Biology, 2021 |
12 |
In vitro shoot regeneration from epicotylseedling segment of Vietnamese Pummelo (Citrus grandis L. OSBECK) cultivars |
La Văn Hiền, Chu Thúc Đạt, Nguyễn Văn Duy, Ngô Xuân Bình, Nguyễn Tiến Dũng |
Plant Cell Biotechnology and Molecular Biology, 2021 |
13 |
Identification of Ganoderma lucidum (curtis) p.karst. species isolated from ironwood (Erythrophleum fordii oliver) in Viet Nam act through by its1 sequence and phylogenetic analysis |
Thi-Tinh Nguyen, Tri-Thuc Bui, Bang-Phuong Pham, Huu-Tho Nguyen, Xuan-Binh Ngo, Van-Hien La, Tien-Dung Nguyen |
Plant Cell Biotechnology and Molecular Biology, 2021 |
14 |
On the Inhibitability of Natural Products Isolated from Tetradium ruticarpum towards Tyrosine Phosphatase 1B (PTP1B) and α-Glucosidase (3W37): An In Vitro and In Silico Study |
Tien-Dung Nguyen* et al |
Molecules, 2021 |
15 |
Convergence of Bar and Cry1Ac Mutant Genes in Soybean Confers Synergistic Resistance to Herbicide and Lepidopteran Insect |
Tien-Dung Nguyen* et al |
Frontier in Plant Science, 2021 |
16 |
Screening of Vietnamese soybean genotypes for Agrobacterium-mediated transgenic transformation |
Tien-Dung Nguyen* et al |
NJAS, 2021 |
17 |
Increasing grain size and weight by CRISPR/CAS9-mediated GS3 gene editing in BT7 rice variety |
Tien-Dung Nguyen* et al |
PCBMB, 2021 |
18 |
At-ore1 Gene Induces Distinct Novel H2O2-NACs Signaling in Regulating the Leaf Senescence in Soybeans (Glycine max L. |
Tien-Dung Nguyen* et al |
Agronomy, 2022 |
19 |
Polypunctosides E‑K: seven new steroidal saponins from Polygonatum punctatum Royle ex Kunth and their nitric oxide production inhibitory activities |
Tran Thi Thu Ha, Nguyen Tien Dung, Bui Huu Tai, Pham Van Kiem |
Journal of Natural Medicines, 2022 |
20 |
Extraction of Phenolic and Flavonoid from Seeds of Black Soybean (Glycine max L.) |
Nguyen Tien Dung* et al |
Asian Journal of Advances in Agricultural Research, 2022
|
Liên hệ:
Bộ môn Công nghệ Sinh học, Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm, Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên.
Người phụ trách:
PGS.TS. Nguyễn Tiến Dũng
Email: nguyentiendung@tuaf.edu.vn